Appraise Là Gì

  -  

Appraise một cái gì đó là xác minh giá trị của nó hoặc đánh giá nó. Ví dụ: one might appraise an antique lamp to lớn be worth $40.

Bạn đang xem: Appraise là gì

Apprise là làm cho ai đó nhận thức được điều gì đó. Ví dụ: we’re apprising our readers of the difference between appraise and apprise.

Hai từ này không liên quan đến từ nguyên và không tồn tại chung định nghĩa, nhưng chúng rất dễ nhầm lẫn vị chúng nghe như là nhau cùng cả hai phần lớn hơi được thi thoảng dùng. Hãy hãy nhớ là appraise điều gì đó thường tương quan đến câu hỏi khen ngợi nó (khi nó xứng đáng hoặc có mức giá trị) cùng apprise cả bí quyết nói và ý nghĩa tương từ advise.

Xem thêm: Download Temple Run: Oz Cho Ios, Tải Miễn Phí Apk Temple Run

Apprize

Cần lưu ý rằng apprise có một có mang phụ hi hữu khi được sử dụng khiến cho nó đồng nghĩa với appraise. Từ điển tiếng Anh Oxford liệt kê nghĩa này là “để mong tính giá chỉ trị, giá bán trị, reviews cao.” tuy thế nghĩa này đích thực đã tất cả trước nghĩa đầu bài vài cố gắng kỷ. Mặc dù nhiên, không có lý bởi vì gì để những người nói giờ Anh ở nạm kỷ 21 thực hiện từ này, chính vì chúng ta gồm từ appraise (và các từ đồng nghĩa khác).

Xem thêm: Fifa 16 Công Bố Cấu Hình Chơi Fifa 16 : Nhẹ, Phù Hợp Với Nhiều Dòng Máy

Trong khi đó, các từ điển cũng liệt kê apprize như một phương pháp viết phụ của apprise với ý nghĩa là tạo cho ai kia biết về điều gì đó, nhưng giải pháp viết này số đông không bao giờ được sử dụng, ngay cả ở gần như nơi nói giờ Anh hay ưu tiên cần sử dụng đuôi –ize hơn –ise.

Ví dụ

After renovations, he said, it was recently appraised at $370,000. (Ông mang lại biết, sau khi cải tạo, nó gần đây đã được định giá ở mức $370,000.)Showing the details of an Al Quaeda agent in an interview in Guantanamo Bay, he was quick to apprised to me the details. (Cho thấy sự chi tiết của một quánh vụ Al Quaeda trong một cuộc vấn đáp ở Vịnh Guantanamo, anh ta đã gấp rút giải thích cho tôi về các chi tiết.)As the women stood and watched from under the shady awnings of the clinic, the men surrounded, curiously appraising us. (Khi đa số người phụ nữ đứng và quan gần kề từ dưới mái hiên râm mát của nhà khám, phần nhiều người đàn ông vây quanh, tò mò reviews chúng tôi.)Chief Secretary Sanjay Mitra has just written to lớn Union urban development secretary Sudhir Mishra apprising him about the state government plan. (Chánh thư cam kết Sanjay Mitra vừa viết thư mang lại thư ký cải cách và phát triển đô thị của hòa hợp Sudhir Mishra về chiến lược của tổ chức chính quyền tiểu bang.)It is also used khổng lồ appraise the service’s past performance in terms of strengths, weaknesses, and the road ahead. (Nó cũng rất được sử dụng để review các hoạt động trước phía trên của dịch vụ thương mại về điểm mạnh, điểm yếu và tuyến đường phía trước.)The Penal Code states that anyone who is HIV positive must appraise their sexual partner. (Bộ lý lẽ Hình sự vẻ ngoài rằng ngẫu nhiên ai dương tính với HIV đều nên thông báo cho chính mình tình của họ.)