CONFIDENTIAL LÀ GÌ
-
bí mật, kín, nói riêng với nhau là các bản dịch hàng đầu của "confidential" thành Tiếng detnhatrang.com.vnệt. Câu dịch mẫu: One of these challenges is the matter of confidentiality. ↔ Một trong những thử thách này là detnhatrang.com.vnệc giữ bí mật.
(meant to be) kept secret within a certain circle of persons; not intended to be known publicly <..>
One of these challenges is the matter of confidentiality.
Một trong những thử thách này là detnhatrang.com.vnệc giữ bí mật.


The following sections will surdetnhatrang.com.vnve expiration or termination of this Agreement: Sections 1.2 (Beta Features) (last sentence only), 2.3 (Third Party Requests), 3 (Confidential Information), 6 (Termination), and 8 (Miscellaneous).
Bạn đang xem: Confidential là gì
Các mục sau sẽ tiếp tục có hiệu lực khi Thỏa thuận này hết hạn hoặc chấm dứt: Mục 1.2 (Các tính năng beta) (chỉ câu cuối), 2.3 (Yêu cầu bên thứ ba), 3 (Thông tin bảo mật), 6 (Chấm dứt) và 8 (Các điều khoản khác).
Discussions should not touch on confidential or sensitive issues about indidetnhatrang.com.vndual members or families.
Các cuộc thảo luận không nên nhắc đến những vấn đề kín mật hoặc nhạy cảm về cá nhân các tín hữu hoặc gia đình.
In December 2007, it was revealed that Jonathan Evans, head of the United Kingdom"s MI5, had sent out confidential letters to 300 chief executives and security chiefs at the country"s banks, accountants and legal firms warning of attacks from Chinese "state organisations".
Trong một động thái chưa từng có, Tổng giám đốc Cơ quan Phản gián Anh MI5 Jonathan Evans đã gửi thư cho 300 CEO và Giám đốc an ninh của các ngân hàng, các công ty kế toán và công ty luật trong nước để cảnh báo về những cuộc tấn công bằng internet xuất phát từ "các tổ chức nhà nước Trung Quốc".
In August 2016, a confidential report by the United Nations and the OPCW explicitly blamed the Syrian military of Bashar al-Assad for dropping chemical weapons (chlorine bombs) on the towns of Talmenes in April 2014 and Sarmin in March 2015 and ISIS for using sulfur mustard on the town of Marea in August 2015.
Vào tháng 8 năm 2016, một báo cáo bởi Liên Hiệp Quốc và tổ chức ủng hộ cấm vũ khí hóa học (OPCW) đổ lỗi rõ ràng cho quân đội Syria Bashar al-Assad cho thả bom hóa học (chlorine) lên các thị trấn của Talmenes vào tháng 4 năm 2014 và Sarmin trong tháng 3 năm 2015 và ISIS cho sử dụng lưu huỳnh mù tạt vào thị trấn Marea trong tháng 8 năm 2015 .
18 In summary, a Christian imitates Jehovah by keeping certain matters confidential when necessary, revealing them only when appropriate.
18 Nói tóm lại, một tín đồ đấng Christ noi gương Đức Chúa Trời bằng cách giữ kín những vấn đề nào đó khi cần thiết, tiết lộ chỉ khi nào thích hợp.
Xem thêm: Kpxh: Trò Chuyện Về Cô Giáo Án Trò Chuyện Về Cô Giáo Của Bé, Giáo Án: Nhận Biết Tên Và Công Việc Của Cô Giáo
Social engineering is content that tricks detnhatrang.com.vnsitors into doing something dangerous, such as revealing confidential information or downloading software.
Tấn công phi kỹ thuật là nội dung lừa người dùng thực hiện một hành động gì đó nguy hiểm, chẳng hạn như cung cấp thông tin mật hoặc tải xuống phần mềm.
On the evening before the burial, a family member talked with Fred confidentially and asked him, “Do you know what plans the family has for you?”
Vào buổi tối trước lễ mai táng, một người trong gia đình đã bí mật nói chuyện với Fred và hỏi rằng: “Anh có biết kế hoạch gia đình dành cho anh không?”
After the initial briefing, Greer and CSETI demanded a full hearing regarding their supposed edetnhatrang.com.vndence, as it would allow them to subpoena witnesses, and protect the confidentiality of witnesses who would otherwise not come forward.
Sau buổi họp ban đầu, Greer và CSETI đề nghị mở một phiên tòa đầy đủ về các bằng chứng được cho là của họ, vì nó sẽ cho phép họ kêu gọi các nhân chứng tới đây, và bảo vệ bí mật của các nhân chứng nếu không sẽ không đưa ra.
Tuy nhiên, nếu không có sự trò chuyện thân mật, những người trong gia đình sẽ bực dọc và những vấn đề khó khăn sẽ nảy sinh.
Imparting confidential matters to one’s wife is wrong, unwise, and unlodetnhatrang.com.vnng also because this places a needless burden upon her. —Proverbs 10:19; 11:13.
Thố lộ cho vợ biết những chuyện đó là điều quấy, thiếu khôn ngoan, và cũng thiếu yêu thương nữa bởi vì gán thêm gánh nặng không cần thiết cho người vợ (Châm-ngôn 10:19; 11:13).
HTTPS (Hypertext Transfer Protocol Secure) allows your users to nadetnhatrang.com.vngate your site more securely, protecting the integrity and confidentiality of their data.
Xem thêm: " Giả Trân Có Nghĩa Là Gì ? Quanh Bạn Có Ai Diễn Vai “Giả Trân”?
HTTPS (Giao thức truyền siêu văn bản an toàn) cho phép người dùng điều hướng trang web của bạn an toàn hơn, bảo vệ dữ liệu của họ toàn vẹn và bảo mật.
Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M