Map Là Gì

  -  
Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt


Bạn đang xem: Map là gì

*
*
*

map
*

map /mæp/ danh từ bản đồ (toán học) bản đồ; ảnh tượng (từ lóng) mặtoff the map (thông tục) không quan trọng (thông tục) lỗi thời (từ lóng) biến mấtin the map (thông tục) quan trọng có tiếng nóng hổi, có tính chất thời sự (vấn đề...) ngoại động từ vẽ lên bản đồ sắp xếp, sắp đặt, vạch rato map out one"s time: sắp xếp thời gianto map out a strategy: vạch ra một chiến lượcánh xạGiải thích VN: Một sự miêu tả cách sắp xếp dữ liệu được lưu trữ trong bộ nhớ.a map of the set A into B: ánh xạ của tập hợp A vào Ba map of thee set A into B: ánh xạ của tập hợp A vào Bbit map display: màn hình ánh xạ bitbit map graphics: đồ họa ánh xạ bitcanonical map: ánh xạ chính tắcclassifying map: ánh xạ phân loạiconformal map: ánh xạ bảo giácconstant map: ánh xạ bảo giácconstant map: ánh xạ không đổicontinuous map: ánh xạ tiếp giápcontinuous map: ánh xạ liên tụccurrent map: ánh xạ hiện tạidegree of a map: bậc của một ánh xạdomain of a map: miền xác định của ánh xạempty map: ánh xạ trốngequivariant map: ánh xạ đẳng biếnevaluation map: ánh xạ định giáexcision map: ánh xạ cắtfibre map: ánh xạ phân thớidentification map: ánh xạ đồng hóa nhấtidentification map: ánh xạ đồng nhất hóainclusion map: ánh xạ nhúng chìminertial map: ánh xạ không cốt yếuinessential map: ánh xạ không cốt yếuinterior map: ánh xạ tronginvolutory map: ánh xạ đối hợplight map: ánh xạ nhẹlowering map: ánh xạ hạ thấpmap (over): lập ánh xạmap file: tệp ánh xạmap into: ánh xạ vàomap onto: ánh xạ lênpixel map: ánh xạ điểm ảnhprolongation, extension of map: kéo dài một ánh xạregular map: ánh xạ chính quyregular map: ánh xạ chính quishrinking map: ánh xạ co rútsimplex map: ánh xạ đơn hìnhsimplicial map: ánh xạ đơn hìnhtensor map: ánh xạ tensơtensor map: ánh xạ ten xơto map into: ánh xạ vàoto map onto: ánh xạ lêntrace of a map: vết của một ánh xạtrace of map: vết của ánh xạbản đồGiải thích VN: Là sự biểu diễn trừu tượng những đặc trưng vật lý của một vùng trên bề mặt trái đất, hiển thị bằng đồ họa trên một mặt phẳng. Bản đồ được biểu diễn bởi các ký hiệu, biểu tượng và mối quan hệ không gian giữa các đặc điểm. Mỗi bản đồ thường nhấn mạnh, khái quát hóa một số đặc tính nào đó và bỏ qua một số đặc tính khác tùy theo mục đích thiết kế (chẳng hạn, đường xe lửa được đưa vào bản đồ giao thông, nhưng lại được bỏ qua trong bản đồ đường quốc lộ).Karnaugh map: bản đồ Karnaughaccuracy of map: độ chính xác bản đồaccurate map: bản đồ chính xácadministrative map: bản đồ hành chínhaerial photographic map: bản đồ chụp ảnh hàng khôngareal geology map: bản đồ địa chất khu vựcareal map: bản đồ lãnh thổareal map: bản đồ khu vựcareal map: bản đồ vùngbase map: bản đồ nềnbase map: bản đồ cơ sởbase map: bản đồ gốcbus-and-truck map: bản đồ đường ô tôcadastral map: bản đồ địa chínhcadastral map (cadastral plan): bản đồ địa chínhcadastre map: bản đồ đạc điềncadastre map: bản đồ ruộng đấtcenter map: canh giữa bản đồcentral map projection: phép chiếu bản đồ theo tâmcharacter map: bản đồ ký tựchromosome map: bản đồ nhiễm sắc thểcity map: bản đồ thành phốclimatic map: bản đồ khí hậucode map: bản đồ cao độcode map: bản đồ mãcognitive map: bản đồ nhận thứccolor map: bản đồ màucolour map: bản đồ màucommunications map: bản đồ giao thôngcomprehensive map: bản đồ chi tiếtcomputer map: bản đồ máy tínhconstant pressure map: bản đồ đẳng ápconstruction servicing map with all underground pipelines: bản đồ đường ống ngầm phục vụ thi côngcontour (ed) map: bản đồ đồng mứccontour map: bản đồ cao độcontour map: bản đồ đường đồng mứccontour map: bản đồ đường mứccore map: bản đồ lõi nhớdata map: bản đồ dữ liệudevelopment map: bản đồ quy hoạchdiagrammatic map: bản đồ sơ lượcdimensional map: bản đồ nổidisk map: bản đồ đĩadisplay map: bản đồ giáo khoadistribution map: bản đồ phân bốdrainage map: bản đồ tiêu nướcdwell-angle map: bản đồ góc ngậmengineering geological map: bản đồ địa chất công trìnhequal area map projection: phép chiếu bản đồ đồng diện tíchfield map: bản đồ thực địaformation map: bản đồ thành hệgeneral map: bản đồ tổng quátgeographic (al) map: bản đồ địa lýgeological map: bản đồ địa chấtgeological survey map: bản đồ khảo sát địa chấtgeomorphololical map: bản đồ địa mạogeophysical map: bản đồ địa lýgravimetric map: bản đồ trọng lựcground map: bản đồ địa hìnhground map: bản đồ mặt đấthighway map: bản đồ đường bộhighway traffic map: bản đồ giao thông đường bộhydrographic map: bản đồ thủy vănindex map: bản đồ chỉ dẫnisogonic map: bản đồ đẳng gócisonomalic map: bản đồ đường đẳng chấnisopach map: bản đồ đẳng dàykey map: bản đồ chỉ dẫnkey map, base map: bản đồ gốcland map: bản đồ địa hìnhlarge scale map: bản đồ tỷ lệ lớnlink map: bản đồ liên kếtlocal gravity map: bản đồ trọng lực địa phươnglocation map: bản đồ vị trílocation map: bản đồ định hướngmap accuracy: độ chính xác bản đồmap board: giá treo bản đồmap catalog: danh mục bản đồmap control: điều khiển bản đồmap coordinate: tọa độ bản đồmap data: số liệu bản đồmap design: kế hoạch lập bản đồmap distance: khoảng cách trên bản đồmap document: tài liệu bản đồmap drawing: vẽ bản đồmap duplicate: phiên bản bản đồmap extent: kích thước bản đồmap feature: hình dạng bản đồmap feature: đặc điểm bản đồmap graticule: lưới tọa độ bản đồmap like skull: xương sọ hình bản đồmap limits: giới hạn bản đồmap numbering system: danh pháp bản đồmap of engineering geological zones: bản đồ phân vùng địa chất công trìnhmap of the scale of 1/10.000: bản đồ tỷ lệ 1/10.000map out: đo vẽ bản đồmap paper: giấy bản đồmap projection: phép chiếu bản đồmap query: hỏi đáp bản đồmap range: khoảng (cách) trên bản đồmap scale: tỷ lệ bản đồmap scale: tỉ lệ bản đồmap section: section bản đồmap source data: số liệu gốc bản đồmap specimen: bản đồ mẫumap table: bàn bản đồ (đạo hàng)map units: đơn vị bản đồmathematics of map projections: phép toán về chiếu bản đồmemory map: bản đồ trí nhớmemory map: bản đồ bộ nhớmemory map list: danh sách bản đồ bộ nhớmeteorological map: bản đồ khí tượngmotoring map: bản đồ đường ô tônetwork map: bản đồ mạngobject map: bản đồ đối tượngopeode map: bản đồ mã hoạt độngopeode map: bản đồ mã vận hànhordnance survey map: bản đồ trắc đạtordnance survey map: bản đồ địa chínhorographic (al) map: bản đồ cao độ vùng núiorographic map: bản đồ sơn vănorographic map: bản đồ mạch núioutline map: bản đồ địa vậtoutline map: bản đồ địa chấtpaleogeographic map: bản đồ cổ địa lýpaleogeologic map: bản đồ cổ địa chấtpaleotectomic map: bản đồ cổ kiến tạoperspective map projection: phép chiếu phối cảnh bản đồphotographic map: bản đồ ảnhpiezometric map: bản đồ theo nén kếplanning scheme map: bản đồ quy hoạchpolycomic map projection: phép chiếu bản đồ nhiều đỉnhpotentiometric map: bản đồ đo thếproblem of coloring of a map: bài toán tô màu bản đồradio map of sky: bản đồ vô tuyến của bầu trờirailroad map: bản đồ đường sắtreconnaissance map: bản đồ khảo sátreduced map: bản đồ thu nhỏregional gravity map: bản đồ trọng lực khu vựcrelief map: bản đồ địa hìnhrestoration map: bản đồ tu sửa (phục hồi)road map: bản đồ đường xároad map: bản đồ đường bộroute map: bản đồ đường sároute map: bản đồ tuyến đườngschematic map: bản đồ sơ lượcsector map: bản đồ sectorsketch map: bản đồ sơ lượcsmall-scale map: bản đồ tỷ lệ nhỏsnot point location map: bản đồ (định hướng) theo điểm nổsoil map: bản đồ phân bố đấtsource map: bản đồ nguồnspark map: bản đồ đánh lửa sớmspark-angle map: bản đồ góc đánh lửa (trong bộ nhớ)star map: bản đồ saostereographic map projection: phép chiếu bản đồ lập thểstorage map: bản đồ bộ nhớstorage map: bản đồ bộ lưu trữstorage usage map: bản đồ sử dụng bộ nhớstructural map: bản đồ cấu tạosubsoil map: bản đồ tầng đất cáisymbolic description map: bản đồ mô tả ký hiệutax map: bản đồ thuế vụtectonic map: bản đồ kiến tạothematic map: bản đồ theo chủ đềthree-dimensional map: bản đồ ba chiềuthree-dimensional map: bản đồ nổito draw a map: vẽ một bản đồto joint the map: ghép các mảnh bản đồto map out: đo vẽ bản đồto plot a map: vẽ một bản đồtopographic map: bản đồ địa hìnhtransportation map: bản đồ giao thôngvoltage map: bản đồ điện ápwater-resources map: bản đồ nguồn nướczoning map: bản đồ phân vùngbảng phân phốikế hoạchmap design: kế hoạch lập bản đồlập bản đồmap design: kế hoạch lập bản đồlập kế hoạchphiếusubject map: phiếu đề tàiphương ánLĩnh vực: toán & tinảnh (bộ nhớ)EGCS mapsơ đồ EGCSbasic and use mapsơ đồ địa hình đất sử dụngbasic mapđịa hình nềnbit mapảnh bitbit mapbit đồbit map graphicsđồ họa sơ đồ bit danh từ o bản đồ Biểu diễn hai chiều của một số đặc trưng của mặt ngoài trái đất hoặc của phấn bên dưới.

Xem thêm: Kỹ Thuật Phần Mềm Domain Model Là Gì ? Mô Hình 3 Lớp Mô Hình Hóa Phạm Vi Bài Toán (Domain Modeling)


Xem thêm: Các Trò Chơi Ở Vinpearl Land, Phú Quốc Vô Cùng Hấp Dẫn Không Nên Bỏ Lỡ


Bản đồ địa hình cho thấy rõ các độ cao của bề mặt trái đất, bản đồ địa chất thể hiện những chỗ lộ đất đá ra ngoài mặt, bàn đố cấu tạo chỉ độ cao của những phần ở dưới mặt đất, bản đồ đẳng dày chỉ độ dày của các lớp đá ở dưới mặt đất. o bản đồ, kế hoạch động từ o lập bản đồ, lập kế hoạch § map out : đo vẽ bản đồ § aerial photographic map : bản đồ chụp ảnh hàng không § areal map : bản đồ lãnh thổ, bản đồ khu vực, bản đồ vùng § areal geology map : bản đồ địa chất khu vực § alignment map : bản đồ thiết kế đường ống § base map : bản đồ cơ sở, bản đồ gốc § contour map : bản đồ đường đồng mức § dimensional map : bản đồ nổi § dip (arrow) map : bản đồ độ nghiêng từ § distribution map : bản đồ phân bố § formation map : bản đồ thành hệ § geological map : bản đồ địa chất § gravimetric map : bản đồ trọng lực § highway map : bản đồ đường bộ § hydrographic map : bản đồ thủy văn § hypsographic map : bản đồ điểm sôi (do cao) § index map : bản đồ chỉ dẫn § isonomalic map : bản đồ đường đẳng chấn § isogon map : bản đồ đẳng góc § isopach map : bản đồ đẳng dày § local gravity map : bản đồ trọng lực địa phương § location map : bản đồ định hướng § ordnance survey map : bản đồ của bộ Tham mưu (Anh), bản đồ địa chính § paleogeographic map : bản đồ cổ địa lý § paleogeologic map : bản đồ địa chất § paleotectonic map : bản đồ cổ kiến tạo § reconnaissance map : bản đồ khảo sát § regional gravity map : bản đồ trọng lực khu vực § road map : bản đồ đường xá § shot point location map : bản đồ (định hướng) theo điểm nổ § star map : bản đồ sao § structural map : bản đồ cấu tạo § structure contour map : bản đồ đường đồng mức cấu tạo § tax map : bản đồ thuế vụ § topographic map : bản đồ địa hình § transportation map : bản đồ giao thông

Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểm

MAP

Sơ đồ Sơ đồ dùng trong bảo hiểm tài sản để xác định vị trí địa lý của tài sản. Sơ đồ cũng dùng để chỉ các vùng tập trung nhiều rủi ro bảo hiểm và tác động tiềm ẩn của các rủi ro đó đối với công ty bảo hiểm, nếu xảy ra một thảm họa như bão lốc.